Đọc nhanh: 繁花昌盛 (phồn hoa xương thịnh). Ý nghĩa là: phồn hoa hưng thịnh.
Ý nghĩa của 繁花昌盛 khi là Thành ngữ
✪ phồn hoa hưng thịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁花昌盛
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
- 花纹 繁杂
- hoa văn hỗn hợp.
- 这种 花 很 容易 繁殖
- Loài hoa này rất dễ sinh sôi.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁花昌盛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁花昌盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昌›
盛›
繁›
花›