Đọc nhanh: 繁忙貌 (phồn mang mạo). Ý nghĩa là: bù đầu.
Ý nghĩa của 繁忙貌 khi là Danh từ
✪ bù đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁忙貌
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 农事 繁忙
- đồng áng bận rộn.
- 公务 繁忙
- việc công bộn bề
- 这个 海港 很 繁忙
- Cảng biển này rất nhộn nhịp.
- 这个 港口 很 繁忙
- Cảng này rất nhộn nhịp.
- 繁忙 的 景象
- khung cảnh tấp nập.
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 工作 繁忙
- công việc bộn bề
- 他 的 工作 比 以往 更 繁忙
- Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.
- 兴旺 的 商业区 很 繁忙
- Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 公务 繁忙 没有 私人 时间
- Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.
- 第二 景 展示 了 繁忙 的 街道
- Cảnh thứ hai mô tả một con phố bận rộn.
- 工作 的 繁忙 让 他 心烦意乱
- Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
- 这个 路口 很 繁忙
- Giao lộ này rất đông đúc.
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
- 这幅 画 刻画 了 城市 的 繁忙 景象
- Bức tranh này khắc họa cảnh tượng nhộn nhịp của thành phố.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁忙貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁忙貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
繁›
貌›