紧密步 jǐnmì bù

Từ hán việt: 【khẩn mật bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紧密步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩn mật bộ). Ý nghĩa là: Bước ngắn.

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紧密步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紧密步 khi là Danh từ

Bước ngắn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密步

  • - 弟弟 dìdì 跑步 pǎobù hǎn 加油 jiāyóu

    - Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 密码 mìmǎ 没用 méiyòng

    - Các mã là vô dụng.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 课程 kèchéng 安排 ānpái 紧密 jǐnmì

    - Lịch học rất dày đặc.

  • - 任务 rènwù 安排 ānpái 紧密 jǐnmì

    - Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 防守 fángshǒu 阵型 zhènxíng 必须 bìxū 更加 gèngjiā 紧密 jǐnmì

    - Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.

  • - 将军 jiāngjūn 发出 fāchū le 紧急 jǐnjí de 密电 mìdiàn

    - Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.

  • - 他们 tāmen 联系 liánxì 紧密 jǐnmì

    - Họ liên lạc liên tục.

  • - 紧密 jǐnmì de 雨点 yǔdiǎn

    - hạt mưa dày đặc.

  • - 地方 dìfāng 部队 bùduì 之间 zhījiān de 合作 hézuò 非常 fēicháng 紧密 jǐnmì

    - Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.

  • - 我们 wǒmen 关系 guānxì 紧密 jǐnmì

    - Chúng tôi có quan hệ mật thiết.

  • - 考试 kǎoshì 结束 jiéshù jiù dào 校园 xiàoyuán 散散步 sànsànbù 松弛 sōngchí 一下 yīxià 紧张 jǐnzhāng de 神经 shénjīng

    - Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.

  • - jié 细绳 xìshéng 绸带 chóudài huò 粗绳 cūshéng děng 材料 cáiliào 交织 jiāozhī ér 形成 xíngchéng de 紧密 jǐnmì 联接 liánjiē

    - Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.

  • - 他们 tāmen 合作 hézuò hěn 紧密 jǐnmì

    - Họ hợp tác rất chặt chẽ.

  • - 这些 zhèxiē 想法 xiǎngfǎ 累得 lèidé hěn 紧密 jǐnmì

    - Những ý tưởng này được liên kết rất chặt chẽ.

  • - jǐn gǎn le 几步 jǐbù zhuī shàng 老张 lǎozhāng

    - Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.

  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 紧密 jǐnmì 衔接 xiánjiē

    - Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紧密步

Hình ảnh minh họa cho từ 紧密步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧密步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao