Đọc nhanh: 紧密步 (khẩn mật bộ). Ý nghĩa là: Bước ngắn.
Ý nghĩa của 紧密步 khi là Danh từ
✪ Bước ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密步
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 紧密 的 雨点
- hạt mưa dày đặc.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 这些 想法 累得 很 紧密
- Những ý tưởng này được liên kết rất chặt chẽ.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧密步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧密步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
步›
紧›