紧密相联 jǐnmì xiāng lián

Từ hán việt: 【khẩn mật tướng liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紧密相联" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩn mật tướng liên). Ý nghĩa là: liên quan chặt chẽ với nhau, Quan hệ thân mật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紧密相联 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紧密相联 khi là Danh từ

liên quan chặt chẽ với nhau

closely interrelated

Quan hệ thân mật

intimately related

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密相联

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 课程 kèchéng 安排 ānpái 紧密 jǐnmì

    - Lịch học rất dày đặc.

  • - 任务 rènwù 安排 ānpái 紧密 jǐnmì

    - Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.

  • - 防守 fángshǒu 阵型 zhènxíng 必须 bìxū 更加 gèngjiā 紧密 jǐnmì

    - Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 将军 jiāngjūn 发出 fāchū le 紧急 jǐnjí de 密电 mìdiàn

    - Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.

  • - 这个 zhègè 联盟 liánméng 相当 xiāngdāng 巩固 gǒnggù

    - Liên minh này khá vững chắc.

  • - 他们 tāmen xiāng 联系 liánxì

    - Chúng tôi liên lạc với nhau.

  • - 他们 tāmen 联系 liánxì 紧密 jǐnmì

    - Họ liên lạc liên tục.

  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí 密切联系 mìqièliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 相互 xiānghù 关联 guānlián

    - Những vấn đề này liên quan đến nhau.

  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí zhe 密切 mìqiè de 联系 liánxì

    - Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.

  • - 紧密 jǐnmì de 雨点 yǔdiǎn

    - hạt mưa dày đặc.

  • - 相亲 xiāngqīn de 过程 guòchéng ràng hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy cảm thấy rất hồi hộp, lo lắng trong buổi xem mắt.

  • - 味觉 wèijué 嗅觉 xiùjué shì 密切相关 mìqièxiāngguān de

    - Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.

  • - 地方 dìfāng 部队 bùduì 之间 zhījiān de 合作 hézuò 非常 fēicháng 紧密 jǐnmì

    - Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.

  • - 我会 wǒhuì 联络 liánluò 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.

  • - 国民经济 guómínjīngjì 部门 bùmén shì 互相 hùxiāng 关联 guānlián 互相 hùxiāng 依存 yīcún de

    - các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại

  • - jié 细绳 xìshéng 绸带 chóudài huò 粗绳 cūshéng děng 材料 cáiliào 交织 jiāozhī ér 形成 xíngchéng de 紧密 jǐnmì 联接 liánjiē

    - Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紧密相联

Hình ảnh minh họa cho từ 紧密相联

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧密相联 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao