Đọc nhanh: 紧密织物 (khẩn mật chức vật). Ý nghĩa là: vải dệt chặt chẽ.
Ý nghĩa của 紧密织物 khi là Danh từ
✪ vải dệt chặt chẽ
closely woven fabric
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密织物
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 毛织物
- hàng dệt len
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 紧缺 物品
- hàng hiếm.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 紧密 的 雨点
- hạt mưa dày đặc.
- 战争 时期 物资 紧缺
- Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.
- 物资供应 紧张
- Nguồn cung nguyên liệu bị thắt chặt.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧密织物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧密织物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
物›
紧›
织›