Đọc nhanh: 紧锣密鼓 (khẩn la mật cổ). Ý nghĩa là: chiêng trống rùm beng; khua chuông gõ mỏ, khua chiêng gõ trống, khua trống gõ mõ.
Ý nghĩa của 紧锣密鼓 khi là Thành ngữ
✪ chiêng trống rùm beng; khua chuông gõ mỏ, khua chiêng gõ trống
锣鼓点敲得很密,比喻公开活动前的紧张的舆论准备 (多用于贬义) 也说密锣紧鼓
✪ khua trống gõ mõ
锣鼓点敲得很密, 比喻公开活动前的紧张的舆论准备 (多用于贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧锣密鼓
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 锣鼓喧天
- chiêng trống vang trời
- 锣鼓喧天
- chiêng trống vang khắp trời.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 紧密 的 雨点
- hạt mưa dày đặc.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧锣密鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧锣密鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
紧›
锣›
鼓›