爆裂 bàoliè

Từ hán việt: 【bạo liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爆裂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo liệt). Ý nghĩa là: nứt toác; tét đột ngột; bung tét; nổ tung; toang hoang. Ví dụ : - trái đậu chín thì sẽ bung tét ra

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爆裂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爆裂 khi là Động từ

nứt toác; tét đột ngột; bung tét; nổ tung; toang hoang

忽然破裂

Ví dụ:
  • - 豆荚 dòujiá 成熟 chéngshú le jiù huì 爆裂 bàoliè

    - trái đậu chín thì sẽ bung tét ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆裂

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 弥合 míhé 那道 nàdào 裂缝 lièfèng

    - Lấp đầy khe nứt đó.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - de shǒu 冻裂 dòngliè le

    - Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.

  • - shǒu 冻得 dòngdé 裂口 lièkǒu le

    - tay bị cóng nẻ toát ra.

  • - 分裂主义 fēnlièzhǔyì

    - chủ nghĩa chia rẽ.

  • - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • - 起爆 qǐbào yào

    - châm thuốc nổ.

  • - 玻璃杯 bōlíbēi diào 地上 dìshàng 破裂 pòliè le

    - Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.

  • - 玻璃窗 bōlíchuāng zài 地震 dìzhèn zhōng 破裂 pòliè le

    - Cửa kính bị nứt trong trận động đất.

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 车胎 chētāi bào le

    - Lốp xe nổ tung rồi.

  • - 引爆 yǐnbào 装置 zhuāngzhì

    - lắp đặt kíp nổ

  • - 木板 mùbǎn 开裂 kāiliè

    - miếng ván bị nứt.

  • - liè le zhè 面镜 miànjìng

    - Cô ấy đập vỡ tấm gương này.

  • - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • - 豆荚 dòujiá 成熟 chéngshú le jiù huì 爆裂 bàoliè

    - trái đậu chín thì sẽ bung tét ra

  • - 那天 nàtiān shuō 讨厌 tǎoyàn xiào le xiào de 撕心裂肺 sīxīnlièfèi

    - Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爆裂

Hình ảnh minh họa cho từ 爆裂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao