毛躁 máozao

Từ hán việt: 【mao táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛躁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao táo). Ý nghĩa là: hấp tấp; bộp chộp; hấp ta hấp tấp (tính tình); cay cảy; cảy, mất bình tĩnh; không bình tĩnh; không đắn đo suy nghĩ. Ví dụ : - 。 tính khí bộp chộp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛躁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛躁 khi là Tính từ

hấp tấp; bộp chộp; hấp ta hấp tấp (tính tình); cay cảy; cảy

(性情) 急躁

Ví dụ:
  • - 脾气 píqi 毛躁 máozào

    - tính khí bộp chộp.

mất bình tĩnh; không bình tĩnh; không đắn đo suy nghĩ

不沉着;不细心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛躁

  • - máo 蓝布 lánbù

    - vải màu lam nhạt.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.

  • - 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī

    - bới lông tìm vết.

  • - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • - 翡翠 fěicuì de 羽毛 yǔmáo 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Lông của chim trả rất rực rỡ.

  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 一团 yītuán 毛线 máoxiàn

    - một nắm chỉ.

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - 毛毛躁躁 máomaozàozào 坐立不安 zuòlìbùān 活像 huóxiàng 沐猴而冠 mùhóuérguàn

    - Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.

  • - 脾气 píqi 毛躁 máozào

    - tính khí bộp chộp.

  • - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • - 那个 nàgè 苹果 píngguǒ liǎng 毛钱 máoqián

    - Quả táo đó giá hai hào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛躁

Hình ảnh minh họa cho từ 毛躁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
    • Bảng mã:U+8E81
    • Tần suất sử dụng:Cao