Hán tự: 粗
Đọc nhanh: 粗 (thô). Ý nghĩa là: thô; thô ráp, thô tục; chưa tinh tế; bất lịch sự, ồ ồ; ồm ồm; khàn khàn (giọng nói). Ví dụ : - 这条绳子很粗。 Sợi dây này rất thô.. - 这个木头表面很粗。 Bề mặt của miếng gỗ này rất thô ráp.. - 她说话很粗。 Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.
Ý nghĩa của 粗 khi là Tính từ
✪ thô; thô ráp
毛糙;不精致
- 这 条 绳子 很粗
- Sợi dây này rất thô.
- 这个 木头 表面 很粗
- Bề mặt của miếng gỗ này rất thô ráp.
✪ thô tục; chưa tinh tế; bất lịch sự
不礼貌
- 她 说话 很粗
- Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.
- 她 的 举止 有点 粗
- Cử chỉ của cô ấy có hơi thô tục.
✪ ồ ồ; ồm ồm; khàn khàn (giọng nói)
(只是声音) 突然
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 她 的 声音 听 起来 有点 粗
- Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ hơi ồm ồm.
✪ rộng; dày; to (đường kính lớn)
宽(直径);厚的;大
- 那里 有 一条 粗绳
- Có một sợi dây dày ở đó.
- 那根 木头 非常 粗
- Khúc gỗ đó rất dày.
✪ thô; thô sơ; sơ qua; sơ sài (không tỉ mỉ)
粗疏;不周密
- 他 的 报告 很 粗糙
- Báo cáo của anh ấy rất sơ sài.
- 你 的 计划 太 粗糙 了
- Kế hoạch của bạn quá sơ sài.
✪ dày; rậm
(长形的东西)两长边的距离大
- 他 的 眉毛 很粗
- Lông mày của anh ấy rất rậm.
- 这 条 线条 太粗 了
- Đường kẻ này quá dày.
✪ thô (không mịn)
颗粒较大(跟“细”相对)
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 这袋 粗 沙子 适合 做 建筑
- Túi cát thô này phù hợp để xây dựng.
✪ bất cẩn; vụng về
笨拙
- 她 做饭 时太 粗心
- Cô ấy nấu ăn quá bất cẩn.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
Ý nghĩa của 粗 khi là Phó từ
✪ biết chút ít; sơ sơ; sơ lược (biết một chút)
略微
- 我 对 这个 问题 粗知一二
- Tôi chỉ biết sơ sơ về vấn đề này.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
Ý nghĩa của 粗 khi là Danh từ
✪ gạo lứt; ngũ cốc
糙米;没有经过精加工的粮食(跟“精”相对)
- 我们 今天 吃 粗 米饭
- Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.
- 吃 粗米 可以 提高 身体健康
- Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粗
✪ A + Phó từ + 粗
phó từ tu sức
- 这块 绳子 非常 粗
- Sợi dây này cực kỳ to.
- 这棵树 的 树干 很粗
- Thân cây này rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 身材 粗壮
- thân hình to khoẻ.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 粗豪 坦率
- thẳng thắn hào sảng.
- 这棵树 有 一 搂 多 粗
- Cái cây này hơn một sải tay.
- 吃 粗米 可以 提高 身体健康
- Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粗›