Từ hán việt: 【thô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thô). Ý nghĩa là: thô; thô ráp, thô tục; chưa tinh tế; bất lịch sự, ồ ồ; ồm ồm; khàn khàn (giọng nói). Ví dụ : - 。 Sợi dây này rất thô.. - 。 Bề mặt của miếng gỗ này rất thô ráp.. - 。 Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thô; thô ráp

毛糙;不精致

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 绳子 shéngzi 很粗 hěncū

    - Sợi dây này rất thô.

  • - 这个 zhègè 木头 mùtou 表面 biǎomiàn 很粗 hěncū

    - Bề mặt của miếng gỗ này rất thô ráp.

thô tục; chưa tinh tế; bất lịch sự

不礼貌

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 很粗 hěncū

    - Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.

  • - de 举止 jǔzhǐ 有点 yǒudiǎn

    - Cử chỉ của cô ấy có hơi thô tục.

ồ ồ; ồm ồm; khàn khàn (giọng nói)

(只是声音) 突然

Ví dụ:
  • - yǒu 一副 yīfù 粗嗓子 cūsǎngzi

    - Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.

  • - de 声音 shēngyīn tīng 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn

    - Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ hơi ồm ồm.

rộng; dày; to (đường kính lớn)

宽(直径);厚的;大

Ví dụ:
  • - 那里 nàlǐ yǒu 一条 yītiáo 粗绳 cūshéng

    - Có một sợi dây dày ở đó.

  • - 那根 nàgēn 木头 mùtou 非常 fēicháng

    - Khúc gỗ đó rất dày.

thô; thô sơ; sơ qua; sơ sài (không tỉ mỉ)

粗疏;不周密

Ví dụ:
  • - de 报告 bàogào hěn 粗糙 cūcāo

    - Báo cáo của anh ấy rất sơ sài.

  • - de 计划 jìhuà tài 粗糙 cūcāo le

    - Kế hoạch của bạn quá sơ sài.

dày; rậm

(长形的东西)两长边的距离大

Ví dụ:
  • - de 眉毛 méimao 很粗 hěncū

    - Lông mày của anh ấy rất rậm.

  • - zhè tiáo 线条 xiàntiáo 太粗 tàicū le

    - Đường kẻ này quá dày.

thô (không mịn)

颗粒较大(跟“细”相对)

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng 粗砂 cūshā lái 打磨 dǎmó 木头 mùtou

    - Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.

  • - 这袋 zhèdài 沙子 shāzi 适合 shìhé zuò 建筑 jiànzhù

    - Túi cát thô này phù hợp để xây dựng.

bất cẩn; vụng về

笨拙

Ví dụ:
  • - 做饭 zuòfàn 时太 shítài 粗心 cūxīn

    - Cô ấy nấu ăn quá bất cẩn.

  • - 修理 xiūlǐ 东西 dōngxī hěn 粗糙 cūcāo

    - Anh ấy sửa đồ rất vụng về.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

biết chút ít; sơ sơ; sơ lược (biết một chút)

略微

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 粗知一二 cūzhīyīèr

    - Tôi chỉ biết sơ sơ về vấn đề này.

  • - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 粗通 cūtōng 一些 yīxiē

    - Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gạo lứt; ngũ cốc

糙米;没有经过精加工的粮食(跟“精”相对)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān chī 米饭 mǐfàn

    - Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.

  • - chī 粗米 cūmǐ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + Phó từ + 粗

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 绳子 shéngzi 非常 fēicháng

    - Sợi dây này cực kỳ to.

  • - 这棵树 zhèkēshù de 树干 shùgàn 很粗 hěncū

    - Thân cây này rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • - de 言行 yánxíng hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 路道 lùdào ( 形容 xíngróng 门路 ménlù 广 guǎng )

    - con đường rộng lớn.

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - 身材 shēncái 粗壮 cūzhuàng

    - thân hình to khoẻ.

  • - léng de 形状 xíngzhuàng shì 中间 zhōngjiān liǎng 头儿 tóuer jiān

    - hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.

  • - 粗心 cūxīn 妆饰 zhuāngshì

    - trang điểm không cẩn thận

  • - 呼哧 hūchī 呼哧 hūchī 地喘 dìchuǎn zhe 粗气 cūqì

    - thở hổn hển

  • - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • - 粗豪 cūháo 坦率 tǎnshuài

    - thẳng thắn hào sảng.

  • - 这棵树 zhèkēshù yǒu lǒu duō

    - Cái cây này hơn một sải tay.

  • - chī 粗米 cūmǐ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粗

Hình ảnh minh họa cho từ 粗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao