Đọc nhanh: 精辟 (tinh tịch). Ý nghĩa là: sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo (kiến giải, lý luận). Ví dụ : - 精辟的分析。 phân tích sâu sắc.
Ý nghĩa của 精辟 khi là Tính từ
✪ sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo (kiến giải, lý luận)
(见解、理论) 深刻;透彻
- 精辟 的 分析
- phân tích sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精辟
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 精辟 的 分析
- phân tích sâu sắc.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精辟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精辟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm精›
辟›