Đọc nhanh: 答辞 (đáp từ). Ý nghĩa là: biện hộ; biện luận; bào chữa; trả lời; bảo vệ。答復別人的指責、控告、問難,為自己的行為或論點辯護。 法庭上允許被告答辯。 toà án cho phép bị cáo tự bào chữa. 進行論文答辯 tiến hành bảo vệ luận văn..
Ý nghĩa của 答辞 khi là Động từ
✪ biện hộ; biện luận; bào chữa; trả lời; bảo vệ。答復別人的指責、控告、問難,為自己的行為或論點辯護。 法庭上允許被告答辯。 toà án cho phép bị cáo tự bào chữa. 進行論文答辯 tiến hành bảo vệ luận văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答辞
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 工会 私立 公堂 解答 问题
- Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 答辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm答›
辞›