Đọc nhanh: 楚辞 (sở từ). Ý nghĩa là: Sở Từ (tên sách). Ví dụ : - 《诗经》和《楚辞》对后世的文学有很大的影响。 Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.. - 《楚辞释文》。 sở từ thích văn.
Ý nghĩa của 楚辞 khi là Danh từ
✪ Sở Từ (tên sách)
书名西汉刘向辑为骚体类文章的总集收录有屈原、宋玉、王褒、贾谊、严忌等人的辞赋及刘向自己的作品《九叹》,共计十六篇全书以屈原作品为主,其余各篇也都承袭屈赋的形式
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚辞
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楚辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楚辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楚›
辞›