Đọc nhanh: 危辞耸听 (nguy từ tủng thính). Ý nghĩa là: làm ai đó giật mình với câu chuyện đáng sợ.
Ý nghĩa của 危辞耸听 khi là Thành ngữ
✪ làm ai đó giật mình với câu chuyện đáng sợ
to startle sb with scary tale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危辞耸听
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 你 还 没 听说 吗 ? 她 辞职 了
- Cậu chưa nghe nói à? cô ấy từ chức rồi.
- 他 的话 耸人听闻
- Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.
- 那 部 耸人听闻 的 书 曾 轰动一时
- Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危辞耸听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危辞耸听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
听›
耸›
辞›