Đọc nhanh: 穷窘 (cùng quẫn). Ý nghĩa là: Cùng khốn quẫn bách. ◇Sử Kí 史記: Cố sĩ cùng quẫn nhi đắc ủy mệnh; thử khởi phi nhân chi sở vị hiền hào gian giả da? 故士窮窘而得委命; 此豈非人之所謂賢豪閒者邪? (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Cho nên (nhờ những người du hiệp) kẻ sĩ gặp bước đường cùng mới có chỗ mà ủy thác tính mạng; như thế (bọn áo vải đó) há chẳng phải là những bậc người ta gọi là hiền hào kiệt xuất đó ư!, cùng túng, cùng quẫn.
Ý nghĩa của 穷窘 khi là Động từ
✪ Cùng khốn quẫn bách. ◇Sử Kí 史記: Cố sĩ cùng quẫn nhi đắc ủy mệnh; thử khởi phi nhân chi sở vị hiền hào gian giả da? 故士窮窘而得委命; 此豈非人之所謂賢豪閒者邪? (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Cho nên (nhờ những người du hiệp) kẻ sĩ gặp bước đường cùng mới có chỗ mà ủy thác tính mạng; như thế (bọn áo vải đó) há chẳng phải là những bậc người ta gọi là hiền hào kiệt xuất đó ư!
✪ cùng túng
穷困
✪ cùng quẫn
生活贫穷, 经济困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷窘
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 我穷 想 也 没 答案
- Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷窘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷窘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穷›
窘›