Đọc nhanh: 遗害无穷 (di hại vô cùng). Ý nghĩa là: còn được viết là 貽害無窮 | 贻害无穷, để lại hậu quả tai hại.
Ý nghĩa của 遗害无穷 khi là Thành ngữ
✪ còn được viết là 貽害無窮 | 贻害无穷
also written 貽害無窮|贻害无穷 [yí hài wú qióng]
✪ để lại hậu quả tai hại
to have disastrous consequences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗害无穷
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
- 宇宙 的 奥秘 是 无穷的
- Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 流毒 无穷
- độc hại vô cùng.
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗害无穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗害无穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
无›
穷›
遗›