穷迫 qióng pò

Từ hán việt: 【cùng bách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穷迫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cùng bách). Ý nghĩa là: Khốn cùng quẫn bách..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穷迫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穷迫 khi là Động từ

Khốn cùng quẫn bách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷迫

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 迫近 pòjìn 胜利 shènglì

    - gần thắng lợi.

  • - bèi 强迫 qiǎngpò 辞职 cízhí le

    - Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.

  • - 迫近 pòjìn 年关 niánguān

    - gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 《 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn de 改革 gǎigé huì 迫使 pòshǐ 我们 wǒmen

    - Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta

  • - zhè ràng 产生 chǎnshēng le 强迫性 qiǎngpòxìng de 恋爱 liànài 障碍 zhàngài

    - Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我们 wǒmen jiā 很穷 hěnqióng

    - Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

  • - 战胜 zhànshèng 贫穷 pínqióng

    - chiến thắng nghèo khổ

  • - 贫穷 pínqióng de 人们 rénmen

    - những người cùng khổ

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 贫穷 pínqióng

    - Nơi này rất nghèo khổ.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穷迫

Hình ảnh minh họa cho từ 穷迫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao