Đọc nhanh: 私生饭 (tư sinh phạn). Ý nghĩa là: Fan cuồng. Ví dụ : - 私生饭是艺人明星的粉丝里行为极端、作风疯狂的一种人 Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
Ý nghĩa của 私生饭 khi là Danh từ
✪ Fan cuồng
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私生饭
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
- 夹生饭
- cơm sống.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 生火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 医生 保护 病人 隐私
- Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 小狗 生病 了 , 总是 不 吃饭
- Cún con bị bệnh rồi, không ăn được chút nào cả.
- 私家 游艇 , 丹麦 人 很会 享受 生活 !
- Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
- 他 有 私人 医生
- Anh ấy có bác sĩ riêng.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 无私 的 老师 总是 关心 学生
- Giáo viên vô tư luôn quan tâm đến học sinh.
- 无私 的 医生 帮助 了 许多 病人
- Bác sĩ vô tư đã giúp đỡ nhiều bệnh nhân.
- 老师 为 学生 提供 无私 的 支持
- Giáo viên cho cho học sinh sự ủng hộ vô tư.
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 私生饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私生饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
私›
饭›