Đọc nhanh: 害人害己 (hại nhân hại kỉ). Ý nghĩa là: Hại người hại mình.
Ý nghĩa của 害人害己 khi là Thành ngữ
✪ Hại người hại mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害人害己
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 有人 想 毒害 他
- Có người muốn đầu độc anh ta.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 这人 可真 厉害
- Người này thật lợi hại.
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 病人 烧 得 厉害
- Bệnh nhân bị sốt nặng.
- 白色恐怖 使 人们 感到 害怕
- Khủng bố phản cách mạng khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 害人害己
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 害人害己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
害›
己›