Đọc nhanh: 禾苗 (hòa miêu). Ý nghĩa là: mạ; cây mạ; mạ giống, lúa non. Ví dụ : - 这层表皮把土壤封闭,防止水份蒸发 茂盛的禾苗需要水分 Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước. - 禾苗枯槁。 mạ khô héo.. - 禾苗肥壮 mạ mập khoẻ
Ý nghĩa của 禾苗 khi là Danh từ
✪ mạ; cây mạ; mạ giống, lúa non
谷类作物的幼苗
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 禾苗 肥壮
- mạ mập khoẻ
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禾苗
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 绿油油 的 麦苗
- lúa mạch xanh non mượt mà.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 禾苗 肥壮
- mạ mập khoẻ
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禾苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禾苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禾›
苗›