Đọc nhanh: 秧苗 (ương miêu). Ý nghĩa là: mạ; cây giống; má. Ví dụ : - 秧苗在雨中显得绿莹莹的。 trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.. - 护养秧苗 chăm sóc cây trồng
Ý nghĩa của 秧苗 khi là Danh từ
✪ mạ; cây giống; má
农作物的幼苗,通常指水稻的幼苗
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秧苗
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 插秧
- cấy lúa
- 插秧机
- máy cấy.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 瓜秧
- dây dưa
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秧苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秧苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秧›
苗›