便服 biànfú

Từ hán việt: 【tiện phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện phục). Ý nghĩa là: thường phục; quần áo thường ngày (phân biệt với lễ phục, đồng phục), quần áo kiểu Trung quốc. Ví dụ : - 便穿. Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 便服 khi là Danh từ

thường phục; quần áo thường ngày (phân biệt với lễ phục, đồng phục)

日常穿的服装(区别于'礼服、制服'等)

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng de 便服 biànfú 不宜 bùyí zài 正式 zhèngshì de 场合 chǎnghé 穿 chuān

    - Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.

quần áo kiểu Trung quốc

专指中式服装

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便服

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - 这件 zhèjiàn 羽绒服 yǔróngfú hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 便宜 piányí

    - Bộ quần áo này rất rẻ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 便宜 piányí xiē

    - Cái áo này rẻ hơn một chút.

  • - 看不上 kànbùshàng 便宜 piányí de 衣服 yīfú

    - Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 衣服 yīfú 便宜 piányí

    - Quần áo ở cửa hàng này rẻ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 居然 jūrán 这么 zhème 便宜 piányí

    - Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 随便 suíbiàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc một bộ quần áo tùy tiện.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú yòu 便宜 piányí yòu 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.

  • - 便利 biànlì 大家 dàjiā de 服务 fúwù hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cơ sở tiện lợi cho người dân đã hoàn thành.

  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • - 这样 zhèyàng de 便服 biànfú 不宜 bùyí zài 正式 zhèngshì de 场合 chǎnghé 穿 chuān

    - Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì zài 大减价 dàjiǎnjià shí 便宜 piányí mǎi de

    - Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.

  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便服

Hình ảnh minh họa cho từ 便服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao