校服 xiàofú

Từ hán việt: 【hiệu phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "校服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu phục). Ý nghĩa là: đồng phục học sinh. Ví dụ : - 穿。 Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 校服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 校服 khi là Danh từ

đồng phục học sinh

school uniform

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 学生 xuésheng 从来 cónglái dōu 只能 zhǐnéng 穿 chuān 校服 xiàofú

    - Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校服

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 衣服 yīfú 皱巴巴 zhòubābā de

    - quần áo nhăn nhúm

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - zài 学校 xuéxiào 不能 bùnéng 穿 chuān 暴露 bàolù de 衣服 yīfú

    - Không được mặc trang phục lộ liễu ở trường.

  • - 校长 xiàozhǎng 表扬 biǎoyáng 男同学 nántóngxué 服装 fúzhuāng 整齐 zhěngqí

    - Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.

  • - 学校 xuéxiào 统一 tǒngyī 要求 yāoqiú 穿 chuān 校服 xiàofú

    - Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 学生 xuésheng 从来 cónglái dōu 只能 zhǐnéng 穿 chuān 校服 xiàofú

    - Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校服 xiàofú hěn 好看 hǎokàn

    - Đồng phục của trường chúng tôi rất đẹp.

  • - 可以 kěyǐ zài 学校 xuéxiào 伺服器 sìfúqì 上下 shàngxià dào de 研究 yánjiū 报告 bàogào

    - Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 校服

Hình ảnh minh họa cho từ 校服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao