Đọc nhanh: 女式礼服 (nữ thức lễ phục). Ý nghĩa là: Lễ phục của nữ.
Ý nghĩa của 女式礼服 khi là Danh từ
✪ Lễ phục của nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女式礼服
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 新潮 服式
- mốt mới
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 苏式 特色 服装 的
- Trang phục cổ trang Tô Châu
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 礼宾 服
- lễ phục.
- 遵礼 成服
- theo lễ thành phục.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女式礼服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女式礼服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
式›
服›
礼›