Đọc nhanh: 常服 (thường phục). Ý nghĩa là: hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。.
Ý nghĩa của 常服 khi là Danh từ
✪ hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常服
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 服务员 的 服务 非常 到位
- Phục vụ của nhân viên rất tận tình.
- 我 经常 网购 衣服
- Tôi thường mua quần áo trên mạng.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 售后服务 态度 非常 友好
- Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.
- 这件 衣服 的 设计 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 药房 的 服务 非常 好
- Dịch vụ ở hiệu thuốc rất tốt.
- 她 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của cô ấy rất chu đáo.
- 酒店 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của khách sạn rất chu đáo.
- 她 为 客户服务 非常 用心
- Cô ấy rất tận tâm phục vụ khách hàng.
- 这家 酒店 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của khách sạn này rất chu đáo.
- 这家 旅馆 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ tại khách sạn này rất chu đáo.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 这件 衣服 非常 宽松
- Chiếc áo này rất rộng rãi.
- 她 穿着 平常 的 衣服
- cô ấy mặc quần áo bình thường.
- 她 穿着 非常 浪 的 衣服
- Cô ấy mặc đồ rất khiêu gợi.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 有 衤 的 汉字 通常 与 衣服 有关
- Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
服›