Đọc nhanh: 礼品 (lễ phẩm). Ý nghĩa là: quà tặng; lễ vật; tặng phẩm; chè lá, đồ lễ. Ví dụ : - 丰厚的礼品 quà biếu hậu. - 礼品小票在哪儿呢 Nhận quà đâu?. - 我司是一家生产时尚礼品、织带的生产厂家。 Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.
Ý nghĩa của 礼品 khi là Danh từ
✪ quà tặng; lễ vật; tặng phẩm; chè lá
礼物
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 礼品 小票 在 哪儿 呢
- Nhận quà đâu?
- 我司 是 一家 生产 时尚礼品 、 织带 的 生产厂家
- Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đồ lễ
古代臣民或属国献给帝王的物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼品
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 女王 将 亲自 授予 礼品
- Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 她 用 积分 兑换 了 礼品
- Cô ấy dùng điểm tích lũy để đổi quà.
- 我 需要 订购 礼品
- Tôi cần đặt hàng quà tặng.
- 我司 是 一家 生产 时尚礼品 、 织带 的 生产厂家
- Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.
- 我们 有 一张 礼品券
- Chúng tôi có một phiếu quà tặng.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 礼品 小票 在 哪儿 呢
- Nhận quà đâu?
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 礼品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
礼›