礼物 lǐwù

Từ hán việt: 【lễ vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "礼物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ vật). Ý nghĩa là: quà; quà cáp; quà biếu; lễ vật; tặng phẩm. Ví dụ : - 。 Con muốn tặng bố một món quà.. - 。 Em là món quà tuyệt vời nhất của anh.. - 。 Tôi thích món quà này.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 礼物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 礼物 khi là Danh từ

quà; quà cáp; quà biếu; lễ vật; tặng phẩm

为了表示尊敬或庆贺而赠送的物品,泛指赠送的物品

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào gěi 爸爸 bàba sòng 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Con muốn tặng bố một món quà.

  • - shì 最好 zuìhǎo de 礼物 lǐwù

    - Em là món quà tuyệt vời nhất của anh.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 礼物 lǐwù

    - Tôi thích món quà này.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù shì gěi de

    - Món quà này là dành cho cậu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 礼物

Định ngữ (生日,最好,简单,珍贵) + 礼物

quà/ món quà + sinh nhật/ tốt nhất/ đơn giản/ quý giá

Ví dụ:
  • - 生日礼物 shēngrìlǐwù ràng hěn 开心 kāixīn

    - Quà sinh nhật làm tôi hạnh phúc.

  • - 最好 zuìhǎo de 礼物 lǐwù shì de 真心 zhēnxīn

    - Món quà tốt nhất là sự chân thành của anh ấy.

Động từ (送,买,带,收到) + 礼物

tặng/ mua/ mang/ nhận + quà

Ví dụ:
  • - hái 没有 méiyǒu mǎi 礼物 lǐwù ne

    - Tôi vẫn chưa mua quà nữa

  • - 带来 dàilái 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - Bạn mang đến món quà gì thế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼物

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 我们 wǒmen 推辞 tuīcí le de 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 礼物 lǐwù ràng 孩子 háizi men 愉悦 yúyuè 不已 bùyǐ

    - Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.

  • - 孩子 háizi men 觉得 juéde 收到 shōudào 礼物 lǐwù hěn 愉悦 yúyuè

    - Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 昂贵 ángguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà đắt đỏ.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - gěi 长辈 zhǎngbèi 献上 xiànshàng 礼物 lǐwù

    - Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 鼎厚 dǐnghòu de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà rất hậu hĩnh.

  • - 谢谢 xièxie de 礼物 lǐwù hěn 喜欢 xǐhuan

    - Cảm ơn món quà của bạn, tôi rất thích nó.

  • - 好好 hǎohǎo 欣赏 xīnshǎng 礼物 lǐwù

    - Cô ấy ngắm nhìn cẩn thận món quà.

  • - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • - 我赠 wǒzèng 一个 yígè xiǎo 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng bạn một món quà nhỏ.

  • - gěi zèng le 一件 yījiàn 礼物 lǐwù

    - Cô ấy tặng tôi một món quà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礼物

Hình ảnh minh họa cho từ 礼物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao