礼品费 lǐpǐn fèi

Từ hán việt: 【lễ phẩm phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "礼品费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ phẩm phí). Ý nghĩa là: phí quà tặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 礼品费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 礼品费 khi là Danh từ

phí quà tặng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼品费

  • - 菲礼 fěilǐ

    - lễ mọn

  • - 女王 nǚwáng jiāng 亲自 qīnzì 授予 shòuyǔ 礼品 lǐpǐn

    - Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.

  • - 免费 miǎnfèi 样品 yàngpǐn

    - Hàng mẫu miễn phí.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - 丰厚 fēnghòu de 礼品 lǐpǐn

    - quà biếu hậu

  • - yòng 积分 jīfēn 兑换 duìhuàn le 礼品 lǐpǐn

    - Cô ấy dùng điểm tích lũy để đổi quà.

  • - 邮资 yóuzī 邮寄 yóujì de 物品 wùpǐn suǒ de 费用 fèiyòng

    - Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.

  • - 学习用品 xuéxíyòngpǐn yóu 训练班 xùnliànbān 免费 miǎnfèi 供给 gōngjǐ

    - Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.

  • - 需要 xūyào 订购 dìnggòu 礼品 lǐpǐn

    - Tôi cần đặt hàng quà tặng.

  • - 我司 wǒsī shì 一家 yījiā 生产 shēngchǎn 时尚礼品 shíshànglǐpǐn 织带 zhīdài de 生产厂家 shēngchǎnchǎngjiā

    - Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.

  • - 我们 wǒmen yǒu 一张 yīzhāng 礼品券 lǐpǐnquàn

    - Chúng tôi có một phiếu quà tặng.

  • - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • - 品牌 pǐnpái 及其 jíqí 消费者 xiāofèizhě 之间 zhījiān 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.

  • - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • - 礼品 lǐpǐn 小票 xiǎopiào zài 哪儿 nǎér ne

    - Nhận quà đâu?

  • - qǐng 接受 jiēshòu 这个 zhègè xiǎo 礼物 lǐwù 作为 zuòwéi 纪念品 jìniànpǐn

    - Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.

  • - 这种 zhèzhǒng wèi 人类 rénlèi 谋利益 móulìyì de 高贵 gāoguì 品质 pǐnzhì shì 值得 zhíde 人民 rénmín 礼赞 lǐzàn de

    - phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.

  • - 现已 xiànyǐ yǒu 数千 shùqiān rén gěi 我们 wǒmen 来信 láixìn 索要 suǒyào 免费 miǎnfèi 样品 yàngpǐn

    - Hiện đã có hàng ngàn người viết thư đến chúng tôi yêu cầu hàng mẫu miễn phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礼品费

Hình ảnh minh họa cho từ 礼品费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼品费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao