Đọc nhanh: 结婚礼品 (kết hôn lễ phẩm). Ý nghĩa là: Quà cưới.
Ý nghĩa của 结婚礼品 khi là Danh từ
✪ Quà cưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚礼品
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 婚礼 的 气氛 很 美妙
- Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.
- 我 收到 了 一张 婚礼 请帖
- Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.
- 我们 结婚 吧
- Chúng ta kết hôn nhé.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 文明 结婚
- lễ cưới hiện đại
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 女王 将 亲自 授予 礼品
- Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.
- 这场 婚礼 的 场面 非常 豪华
- Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 那场 结婚典礼 十分 盛大
- Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结婚礼品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结婚礼品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
婚›
礼›
结›