结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn

Từ hán việt: 【kết hôn lễ phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "结婚礼品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kết hôn lễ phẩm). Ý nghĩa là: Quà cưới.

Từ vựng: Cưới Hỏi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 结婚礼品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 结婚礼品 khi là Danh từ

Quà cưới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚礼品

  • - 婚礼 hūnlǐ shì 爱情 àiqíng de 美好 měihǎo 结束 jiéshù

    - Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - 结婚 jiéhūn hòu 判若两人 pànruòliǎngrén

    - Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.

  • - 婚礼 hūnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.

  • - 婚礼 hūnlǐ de 气氛 qìfēn hěn 美妙 měimiào

    - Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.

  • - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 婚礼 hūnlǐ 请帖 qǐngtiě

    - Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.

  • - 我们 wǒmen 结婚 jiéhūn ba

    - Chúng ta kết hôn nhé.

  • - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • - 文明 wénmíng 结婚 jiéhūn

    - lễ cưới hiện đại

  • - de 教堂 jiàotáng 婚礼 hūnlǐ hái 牢靠 láokào 十倍 shíbèi

    - Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.

  • - 女王 nǚwáng jiāng 亲自 qīnzì 授予 shòuyǔ 礼品 lǐpǐn

    - Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.

  • - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - mǎi 结婚 jiéhūn 礼物 lǐwù 他出 tāchū de qián 最少 zuìshǎo

    - Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.

  • - 那场 nàchǎng 结婚典礼 jiéhūndiǎnlǐ 十分 shífēn 盛大 shèngdà

    - Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.

  • - 他们 tāmen de 结婚典礼 jiéhūndiǎnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 结婚礼品

Hình ảnh minh họa cho từ 结婚礼品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结婚礼品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao