真情 zhēnqíng

Từ hán việt: 【chân tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; sự thực; sự thật, chân tình; thật tình; tình cảm chân thành. Ví dụ : - tình hình thực tế; tình huống thật.. - 。 Sự thật chỉ có một.. - toàn bộ sự thực

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真情 khi là Danh từ

tình hình thực tế; sự thực; sự thật

真实的情况

Ví dụ:
  • - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • - 真情 zhēnqíng 只有 zhǐyǒu 一个 yígè

    - Sự thật chỉ có một.

  • - 全部 quánbù de 真情 zhēnqíng

    - toàn bộ sự thực

  • - 可以 kěyǐ 保证 bǎozhèng shuō 的话 dehuà dōu shì 真情 zhēnqíng

    - Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

chân tình; thật tình; tình cảm chân thành

真诚的心情或感情

Ví dụ:
  • - 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - tình cảm chân thành

  • - 倾诉 qīngsù 真情 zhēnqíng

    - thổ lộ tình cảm chân thành

  • - 掩藏 yǎncáng zài 心里 xīnli de 真情 zhēnqíng

    - tấm chân tình chôn giấu trong lòng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真情

  • - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • - 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - tình cảm chân thành

  • - 他们 tāmen shì 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó zhōng de 情侣 qínglǚ

    - Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.

  • - 爱情 àiqíng 真的 zhēnde shì 令人 lìngrén 盲目 mángmù

    - Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o

  • - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 一种 yīzhǒng 真挚 zhēnzhì de 爱情 àiqíng

    - Giữa họ có một tình yêu chân thành.

  • - duì 案情 ànqíng 认真 rènzhēn 核查 héchá

    - tra xét vụ án kỹ càng

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn 暗杀 ànshā de 情景 qíngjǐng 真令 zhēnlìng 毛骨悚然 máogǔsǒngrán

    - Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 吐露真情 tǔlùzhēnqíng

    - thổ lộ chân tình

  • - 事情 shìqing 终于 zhōngyú 真相大白 zhēnxiàngdàbái le

    - Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.

  • - 倾诉 qīngsù 真情 zhēnqíng

    - thổ lộ tình cảm chân thành

  • - de 脸上 liǎnshàng 浮泛 fúfàn zhe tiān 真的 zhēnde 表情 biǎoqíng

    - trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.

  • - 这点 zhèdiǎn 事情 shìqing dōu bàn 不好 bùhǎo zhēn 不中用 bùzhōngyòng

    - việc này làm không xong, thật vô dụng.

  • - 掩藏 yǎncáng zài 心里 xīnli de 真情 zhēnqíng

    - tấm chân tình chôn giấu trong lòng

  • - 可以 kěyǐ 保证 bǎozhèng shuō 的话 dehuà dōu shì 真情 zhēnqíng

    - Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.

  • - 歌中 gēzhōng 充满 chōngmǎn tóng 真的 zhēnde 感情 gǎnqíng

    - trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.

  • - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 事情 shìqing de 真相 zhēnxiàng

    - Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.

  • - 情意 qíngyì 真切 zhēnqiè

    - tình ý chân thành tha thiết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真情

Hình ảnh minh họa cho từ 真情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao