真的 zhēn de

Từ hán việt: 【chân đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân đích). Ý nghĩa là: có thật không; thật á; thật sự ư, quả thật; thật sự; đúng vậy; thật. Ví dụ : - ? Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?. - ? Việc này thật sự đã xảy ra ư?. - ? Bạn thật sự muốn đi không?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 真的 khi là Phó từ

có thật không; thật á; thật sự ư

强调情况确实存在

Ví dụ:
  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • - zhè shì 真的 zhēnde 发生 fāshēng le

    - Việc này thật sự đã xảy ra ư?

  • - 真的 zhēnde yào zǒu ma

    - Bạn thật sự muốn đi không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quả thật; thật sự; đúng vậy; thật

实际存在的;和客观事实一致的

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà shì 真的 zhēnde

    - Lời anh ấy nói là thật.

  • - de 证件 zhèngjiàn shì 真的 zhēnde

    - Giấy tờ của anh ấy là thật.

  • - de ài shì 真的 zhēnde

    - Tình yêu của em là thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真的

Chủ ngữ+ 真的+ Động từ/ Tính từ

ai đó thật sự...

Ví dụ:
  • - 真的 zhēnde zǒu le

    - Anh ấy thật sự đã đi rồi ư?

  • - 真的 zhēnde ài

    - Cô ấy thật sự yêu bạn ư?

Chủ ngữ+ 是+ 真的

cái gì đó là thật

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 真的 zhēnde

    - Chuyện này là thật.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi shì 真的 zhēnde

    - Tin tức này là thật.

  • - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān shì 真的 zhēnde

    - Những bức ảnh này là thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 真的 với từ khác

简直 vs 真的

Giải thích:

"" đi kèm với ngữ điệu khoa trương, nói "...""không nhất định hoặc không phải.""là ngữ điệu khẳng định, ý nghĩa của"" là nhất định phải làm.

实在 vs 真的

Giải thích:

- "" là tính từ và phó từ, "" là cụm từ.
- "" có thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ, có thể nói "", "" không thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真的

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - a 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Ủa? Đây là thật sao?

  • - 这人 zhèrén 真的 zhēnde 很漏 hěnlòu a

    - Anh ấy thực sự rất gà ạ.

  • - āi 真是 zhēnshi 想不到 xiǎngbúdào de shì

    - Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.

  • - 真的 zhēnde hǎo 尴尬 gāngà ya

    - Thật sự rất bối rối.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 真书 zhēnshū shì 汉字 hànzì 书法 shūfǎ de 一种 yīzhǒng

    - Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.

  • - zhè 孩子 háizi 胖胖的 pàngpàngde 眼睛 yǎnjing 真叫人 zhēnjiàorén 怜爱 liánài

    - đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .

  • - 它们 tāmen 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 启示 qǐshì

    - Chúng không phải là gợi ý thực sự.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - 老红 lǎohóng de 花朵 huāduǒ zhēn 鲜艳 xiānyàn

    - Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.

  • - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 真的 zhēnde ài

    - Cô ấy thật sự yêu bạn ư?

  • - de ài shì 真的 zhēnde

    - Tình yêu của em là thật.

  • - 颠扑不破 diānpūbùpò de 真理 zhēnlǐ

    - chân lý không gì lay chuyển nỗi.

  • - 烘培 hōngpéi 真是 zhēnshi 很棒 hěnbàng de 爱好 àihào

    - Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời

  • - 他们 tāmen shì 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó zhōng de 情侣 qínglǚ

    - Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真的

Hình ảnh minh họa cho từ 真的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao