Đọc nhanh: 逼真 (bức chân). Ý nghĩa là: rất giống; y như thật; giống y như thật; y như nguyên bản, rành rành; rõ mồn một. Ví dụ : - 这个老虎画得十分逼真 con hổ này vẽ y như thật. - 看得逼真 nhìn thấy rõ rành rành. - 听得逼真 nghe thấy rõ mồn một
Ý nghĩa của 逼真 khi là Tính từ
✪ rất giống; y như thật; giống y như thật; y như nguyên bản
极像真的
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
✪ rành rành; rõ mồn một
真切
- 看 得 逼真
- nhìn thấy rõ rành rành
- 听得 逼真
- nghe thấy rõ mồn một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼真
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 听得 逼真
- nghe thấy rõ mồn một
- 看 得 逼真
- nhìn thấy rõ rành rành
- 天呐 , 他 真是 个 傻 逼
- Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.
- 那 电影 景 十分 逼真
- Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
逼›