Đọc nhanh: 看来 (khán lai). Ý nghĩa là: xem ra thì; xem chừng; có vẻ như; có vẻ (người nói đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế), theo cách nhìn của; theo góc nhìn của; theo quan điểm của. Ví dụ : - 由此看来,这件事情发生在晚饭前。 Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.. - 天这么晴,看来今天是不会下雨的。 Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.. - 在我看来 theo góc nhìn của tôi
Ý nghĩa của 看来 khi là Phó từ
✪ xem ra thì; xem chừng; có vẻ như; có vẻ (người nói đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế)
指粗略地判断。表示经观察而作出判断。
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
- 天 这么 晴 , 看来 今天 是 不会 下雨 的
- Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.
Ý nghĩa của 看来 khi là Động từ
✪ theo cách nhìn của; theo góc nhìn của; theo quan điểm của
表示说话人对情况的大概估计(多在句子中充当插入成分)
- 在我看来
- theo góc nhìn của tôi
- 在 父母 看来
- Dưới con mắt của bố mẹ
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看来
✪ 在 + Ai đó + 看来, Câu
Dưới góc nhìn của ai )
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 在 父母 看来 我 还是 一个 小孩子
- Trong mắt bố mẹ tôi vẫn luôn là một đứa trẻ.
So sánh, Phân biệt 看来 với từ khác
✪ 看来 vs 看样子
"看样子" là sự phán đoán được rút ra từ hiện tượng, vẻ bên ngoài, "看来" ngoài có ý nghĩa sự phán đoán được rút ra từ hiện tượng, vẻ bên ngoài ra thì còn có ý nghĩa sau khi trải qua tư duy lí tính đưa ra phán đoán và kết luận.
Trong câu "看来" có thể kết hợp sử dụng với "从", tạo thành "从....看来", "看样子" không thể sử dụng như "看来".
✪ 看起来 vs 看来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看来
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 她 看起来 有些 困顿
- Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 俺 大叫 我来 看看 你
- Bố tôi bảo tôi đến thăm bạn.
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
- 她 看起来 很 倨傲
- Cô ấy trông có vẻ rất kiêu căng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
看›