Đọc nhanh: 你看起来真棒! (nhĩ khán khởi lai chân bổng). Ý nghĩa là: Anh rất tài ba; cừ khôi.
Ý nghĩa của 你看起来真棒! khi là Câu thường
✪ Anh rất tài ba; cừ khôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你看起来真棒!
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 你 真棒 !
- Bạn thật đỉnh!
- 你 的 歌唱 真棒 !
- Giọng hát của bạn thật tuyệt!
- 你 的 面 看起来 很红
- Khuôn mặt của bạn trông rất đỏ.
- 说 的 倒 是 容易 , 你 做 起来 试试
- Nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 你 的 上衣 真 好看 !
- Áo khoác của bạn thật đẹp!
- 这 人 看起来 真蠢
- Người này trông thật vụng về.
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
- 我 真心 的 看不起 你 这种 偷窃 的 行为
- Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
- 你 最近 看起来 有 很多 心事
- Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
- 看起来 你 还 不 知道 那件事
- Xem ra cậu vẫn không biết chuyện đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你看起来真棒!
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你看起来真棒! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
来›
棒›
看›
真›
起›