省钱 shěng qián

Từ hán việt: 【tỉnh tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "省钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh tiền). Ý nghĩa là: tiết kiệm tiền, rẻ; tiết kiệm; không tốn kém. Ví dụ : - 。 Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.. - 。 Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.. - 。 Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 省钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 省钱 khi là Động từ

tiết kiệm tiền

节省钱财

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 网购 wǎnggòu 省钱 shěngqián

    - Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.

  • - 为了 wèile 省钱 shěngqián 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.

  • - 为了 wèile 买车 mǎichē 开始 kāishǐ 省钱 shěngqián

    - Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 省钱 khi là Tính từ

rẻ; tiết kiệm; không tốn kém

便宜;不贵

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé hěn 省钱 shěngqián

    - Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.

  • - 这辆 zhèliàng 二手车 èrshǒuchē mǎi hěn 省钱 shěngqián

    - Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.

  • - 使用 shǐyòng 优惠券 yōuhuìquàn 购物 gòuwù 非常 fēicháng 省钱 shěngqián

    - Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省钱

  • - shī zài 河南省 hénánshěng

    - Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • - 节省 jiéshěng le 一百块 yìbǎikuài qián

    - Tôi tiết kiệm được 100 đồng

  • - 一直 yìzhí hěn 节省 jiéshěng 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..

  • - 腰里 yāolǐ 没钱 méiqián 决定 juédìng 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Không có tiền trong hầu bao, anh ấy quyết định tiết kiệm chi tiêu.

  • - 使用 shǐyòng 优惠券 yōuhuìquàn 购物 gòuwù 非常 fēicháng 省钱 shěngqián

    - Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.

  • - 这辆 zhèliàng 二手车 èrshǒuchē mǎi hěn 省钱 shěngqián

    - Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.

  • - 为了 wèile 买车 mǎichē 开始 kāishǐ 省钱 shěngqián

    - Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.

  • - 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng 积攒 jīzǎn le 一点 yìdiǎn 养老 yǎnglǎo qián

    - Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé hěn 省钱 shěngqián

    - Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.

  • - 总是 zǒngshì 盘算着 pánsuànzhe 如何 rúhé 省钱 shěngqián

    - Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.

  • - shěng diǎn 油钱 yóuqián ba 只是 zhǐshì yào 文具店 wénjùdiàn

    - Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节省 jiéshěng qián

    - Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.

  • - 我家 wǒjiā 现在 xiànzài měi 分钱 fēnqián dōu yào 节省 jiéshěng zhe huā

    - Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 网购 wǎnggòu 省钱 shěngqián

    - Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.

  • - 妈妈 māma 花钱 huāqián 一向 yíxiàng hěn 节省 jiéshěng

    - Mẹ tiêu tiền luôn rất tiết kiệm.

  • - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • - 为了 wèile 省钱 shěngqián 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 省钱

Hình ảnh minh họa cho từ 省钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao