Đọc nhanh: 省钱 (tỉnh tiền). Ý nghĩa là: tiết kiệm tiền, rẻ; tiết kiệm; không tốn kém. Ví dụ : - 我们可以通过网购省钱。 Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.. - 他为了省钱,总是自己做饭。 Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.. - 他为了买车,开始省钱。 Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
Ý nghĩa của 省钱 khi là Động từ
✪ tiết kiệm tiền
节省钱财
- 我们 可以 通过 网购 省钱
- Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 省钱 khi là Tính từ
✪ rẻ; tiết kiệm; không tốn kém
便宜;不贵
- 这件 衣服 打折 , 很 省钱
- Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省钱
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 我 节省 了 一百块 钱
- Tôi tiết kiệm được 100 đồng
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 腰里 没钱 , 他 决定 节省开支
- Không có tiền trong hầu bao, anh ấy quyết định tiết kiệm chi tiêu.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 这件 衣服 打折 , 很 省钱
- Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 省 点 油钱 吧 我 只是 要 去 文具店
- Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.
- 我们 需要 节省 钱
- Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
- 我们 可以 通过 网购 省钱
- Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.
- 妈妈 花钱 一向 很 节省
- Mẹ tiêu tiền luôn rất tiết kiệm.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm省›
钱›