Đọc nhanh: 还真没看出来 (hoàn chân một khán xuất lai). Ý nghĩa là: Thật không thể ngờ; không trông ra; biểu thị một sự việc lúc trước không chú ý đến nhưng giờ được cho biết hoặc phát hiện thấy làm cho người nói có cảm giác rất bất ngờ; căn cứ vào ngữ cảnh của từng câu nó có thể biểu thị ý nghĩa tốt hoặc nghĩa xấu..
Ý nghĩa của 还真没看出来 khi là Câu thường
✪ Thật không thể ngờ; không trông ra; biểu thị một sự việc lúc trước không chú ý đến nhưng giờ được cho biết hoặc phát hiện thấy làm cho người nói có cảm giác rất bất ngờ; căn cứ vào ngữ cảnh của từng câu nó có thể biểu thị ý nghĩa tốt hoặc nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还真没看出来
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 没想到 他 还是 真 厉害 !
- Không ngờ cậu ta giỏi thế!
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 还 差三人 没来
- Còn thiếu ba người chưa tới.
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 他 还 没 找到 出路
- Anh ấy chưa tìm được lối thoát.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 他 说了半天 还是 没说出 个 所以然 来
- anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还真没看出来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还真没看出来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
来›
没›
看›
真›
还›