Đọc nhanh: 滴水之恩,当涌泉相报 (tích thuỷ chi ân đương dũng tuyền tướng báo). Ý nghĩa là: Uống nước nhớ nguồn; ăn cám trả vàng..
Ý nghĩa của 滴水之恩,当涌泉相报 khi là Từ điển
✪ Uống nước nhớ nguồn; ăn cám trả vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴水之恩,当涌泉相报
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 古人云 , 滴水穿石
- Người xưa nói, nước chảy đá mòn.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 据 报道 , 这艘 客轮 与 一艘 油轮 相撞
- Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滴水之恩,当涌泉相报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滴水之恩,当涌泉相报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
当›
恩›
报›
水›
泉›
涌›
滴›
相›