Đọc nhanh: 相安无事 (tướng an vô sự). Ý nghĩa là: chung sống hòa thuận. Ví dụ : - 个性迥异的两个人相安无事,其中之一必定有积极的心。 Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Ý nghĩa của 相安无事 khi là Thành ngữ
✪ chung sống hòa thuận
to live together in harmony
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相安无事
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 西安事变
- biến cố Tây An.
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 无 事 不敢 相扰
- không có việc gì, không dám làm phiền.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相安无事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相安无事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
安›
无›
相›
gió yên sóng lặng; trời yên biển lặngbể yên sóng lặng
cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
chung sống hoà bình; sống hoà bình; tồn tại hoà bình
nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạnđiêu đứng
(văn học) để đốt cả hoa lan thơm và cỏ hôi (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu diệt bừa bãi cái cao quý và cái chungmưa rơi vào sự công bình và không công bằng
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
khó lường; không thể tưởng tượng nổi; không thể lường được
cảnh tàn sát khốc liệt
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định