Đọc nhanh: 刀光剑影 (đao quang kiếm ảnh). Ý nghĩa là: cảnh tàn sát khốc liệt.
Ý nghĩa của 刀光剑影 khi là Thành ngữ
✪ cảnh tàn sát khốc liệt
形容激烈的厮杀、搏斗或杀气腾腾的气势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀光剑影
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 刺刀 闪着 寒光
- ánh lưỡi lê sắc bén.
- 这是 一个 光 剑 皮带扣
- Đó là một chiếc khóa thắt lưng bằng vải dạ quang.
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刀光剑影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刀光剑影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
⺈›
刀›
剑›
影›
tàn sát
(nghĩa bóng) chuẩn bị tấn công(văn học) mài kiếm của một người (thành ngữ)sẵn sàng cho trận chiến
mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn
hung dữtrông có vẻ giết người
gươm tuốt vỏ, nỏ giương dây; gươm súng sẵn sàng, giương cung bạt kiếm