Đọc nhanh: 兴风作浪 (hưng phong tác lãng). Ý nghĩa là: làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại). Ví dụ : - 跳梁小丑(指上蹿下跳、兴风作浪的卑劣小人)。也作跳踉。 vai hề nhảy nhót.
Ý nghĩa của 兴风作浪 khi là Thành ngữ
✪ làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
比喻挑起事端或进行破坏活动
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴风作浪
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 市侩 作风
- tác phong con buôn.
- 作风正派
- tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
- 我 很 赏识 你 的 办事 作风
- Tôi rất thích cách bạn làm việc.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴风作浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴风作浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
兴›
浪›
风›
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
gây nên sóng gió; kích động gây rối (ví với việc kích động tinh thần gây rối)
làm xằng làm bậy
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
hô phong hoán vũ; kêu mưa gọi gió; hô gió gọi mưa (ví với hoạt động điên cuồng của bọn phản động.)
Nghĩa Xấu