Đọc nhanh: 息事宁人 (tức sự ninh nhân). Ý nghĩa là: dàn xếp ổn thoả, nhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân.
Ý nghĩa của 息事宁人 khi là Thành ngữ
✪ dàn xếp ổn thoả
从中调解,使争端平息,彼此相安
✪ nhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
在纠纷中自行让步,减少麻烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息事宁人
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 人事 股
- Phòng nhân sự.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 息事宁人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 息事宁人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
人›
宁›
息›
chung sống hòa thuận
giải quyết tranh chấp; hoà giải tranh chấp; giải quyết mâu thuẫn
bình tĩnh
chịu dàn hoà; chịu để yên (thường dùng trong câu phủ định); chịu ép một bề
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
tác oai tác oái; gây sóng gió
châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
hô phong hoán vũ; kêu mưa gọi gió; hô gió gọi mưa (ví với hoạt động điên cuồng của bọn phản động.)
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
Vô Cớ Gây Sự
thèo lẻo
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
xúi giục cãi vã (thành ngữ); gieo rắc mối bất hòa giữa mọi ngườilàm trò nghịch ngợmkể chuyện