Đọc nhanh: 兴妖作怪 (hưng yêu tá quái). Ý nghĩa là: ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái.
Ý nghĩa của 兴妖作怪 khi là Thành ngữ
✪ ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
比喻坏人进行捣乱,坏思想扩大影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴妖作怪
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
- 猫 在 半夜 突然 作怪
- Con mèo đột nhiên làm trò vào giữa đêm.
- 农村 过 春节 , 还 作兴 贴 春联
- tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 开口 骂人 , 不作兴
- mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!
- 她 高高兴兴 地 做 自己 的 工作
- Cô ấy vui vẻ làm công việc của mình.
- 他 总是 在 工作 时 作怪
- Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 渔民 和 水手 有时 声称 看到 过 海里 的 妖怪
- Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 看 这 天气 , 作兴 要 下雨
- xem thời tiết như vậy, có lẽ sắp mưa rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴妖作怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴妖作怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
兴›
妖›
怪›
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
làm xằng làm bậy
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
gây nên sóng gió; kích động gây rối (ví với việc kích động tinh thần gây rối)
hô phong hoán vũ; kêu mưa gọi gió; hô gió gọi mưa (ví với hoạt động điên cuồng của bọn phản động.)