目力 mùlì

Từ hán việt: 【mục lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "目力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục lực). Ý nghĩa là: thị lực; sức nhìn; thị độ. Ví dụ : - 。 mắt có thể nhìn thấy được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 目力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 目力 khi là Danh từ

thị lực; sức nhìn; thị độ

视力:在一定距离内眼睛辨别物体形象的能力

Ví dụ:
  • - 目力 mùlì suǒ

    - mắt có thể nhìn thấy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目力

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 目力 mùlì suǒ

    - mắt có thể nhìn thấy được.

  • - 项目 xiàngmù 组合 zǔhé 管理 guǎnlǐ 规程 guīchéng de 能力 nénglì 技能 jìnéng shì 什么 shénme

    - Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?

  • - 史学 shǐxué 科目 kēmù 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • - xīn 项目 xiàngmù de 驱动力 qūdònglì shì 什么 shénme

    - Động lực thúc đẩy dự án mới là gì?

  • - 为了 wèile 达成 dáchéng 目标 mùbiāo ér jǐn le 所有 suǒyǒu 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.

  • - 项目 xiàngmù 成功 chénggōng 依靠 yīkào 个人努力 gèrénnǔlì

    - Thành công của dự án phụ thuộc vào nỗ lực cá nhân.

  • - 古代 gǔdài 女人 nǚrén 盲目 mángmù 吃苦 chīkǔ 他们 tāmen lián 基本 jīběn de 权力 quánlì dōu 没有 méiyǒu

    - Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.

  • - 节目 jiémù zhōng de 暴力 bàolì 场面 chǎngmiàn 难听 nántīng de 粗话 cūhuà 使 shǐ 许多 xǔduō 观众 guānzhòng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 努力 nǔlì 促成 cùchéng de

    - Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.

  • - 我们 wǒmen yào 力争 lìzhēng 达到目标 dádàomùbiāo

    - Chúng ta phải ra sức để đạt được mục tiêu.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 潜力 qiánlì 很大 hěndà

    - Tiềm năng của dự án này là rất lớn.

  • - 精力 jīnglì 集中 jízhōng zài 这个 zhègè 项目 xiàngmù shàng

    - Tôi tập trung sức lực vào dự án này.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 实现目标 shíxiànmùbiāo

    - Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.

  • - 我们 wǒmen yào 悉力 xīlì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cần dốc sức hoàn thành dự án này.

  • - 母亲 mǔqīn 肯定 kěndìng de 目光 mùguāng gěi le 力量 lìliàng

    - ánh mắt khẳng định của mẹ đã tiếp cho tôi sức mạnh

  • - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

  • - zài 努力实现 nǔlìshíxiàn 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 目力

Hình ảnh minh họa cho từ 目力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao