Đọc nhanh: 眼空四海 (nhãn không tứ hải). Ý nghĩa là: Hình dung ngạo mạn; tự cao tự đại; coi thường hết thảy. ◇Hồ đồ thế giới 糊塗世界: Bất đáo thập niên; tiến thăng Vân Nam phủ đài; kim hựu thăng liễu Tứ Xuyên chế đài; tự nhiên thị nhãn không tứ hải 不到十年; 洊升雲南撫台; 今又升了四川制台; 自然是眼空四海 (Quyển thập)..
Ý nghĩa của 眼空四海 khi là Thành ngữ
✪ Hình dung ngạo mạn; tự cao tự đại; coi thường hết thảy. ◇Hồ đồ thế giới 糊塗世界: Bất đáo thập niên; tiến thăng Vân Nam phủ đài; kim hựu thăng liễu Tứ Xuyên chế đài; tự nhiên thị nhãn không tứ hải 不到十年; 洊升雲南撫台; 今又升了四川制台; 自然是眼空四海 (Quyển thập).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼空四海
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 海阔天空
- Biển rộng trời cao.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 空罐 里面 , 是 一个 眼睛
- Trong chiếc bình rỗng là một chiếc kính
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼空四海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼空四海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
海›
眼›
空›