皇上 huángshàng

Từ hán việt: 【hoàng thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "皇上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng thượng). Ý nghĩa là: hoàng thượng; hoàng đế. Ví dụ : - 。 Hoàng thượng hôm nay xuất cung rồi.. - 。 Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.. - ? Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 皇上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 皇上 khi là Danh từ

hoàng thượng; hoàng đế

封建时代对在位皇帝的称呼。

Ví dụ:
  • - 皇上 huángshàng 今日 jīnrì chū 宫门 gōngmén le

    - Hoàng thượng hôm nay xuất cung rồi.

  • - 皇上 huángshàng 接到 jiēdào 奏本 zòuběn 随即 suíjí pài 钦差大臣 qīnchāidàchén

    - Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.

  • - 历史 lìshǐ shàng 哪位 nǎwèi 皇上 huángshàng zuì 圣明 shèngmíng

    - Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?

  • - 明朝 míngcháo yǒu 几个 jǐgè 皇上 huángshàng

    - Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇上

  • - nǎi 上古 shànggǔ 之皇 zhīhuáng

    - Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.

  • - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • - 皇上 huángshàng 幸临 xìnglín 江南 jiāngnán

    - Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

  • - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • - 将军 jiāngjūn 接到 jiēdào le 皇上 huángshàng de zhǐ

    - Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.

  • - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • - 皇上 huángshàng 今日 jīnrì chū 宫门 gōngmén le

    - Hoàng thượng hôm nay xuất cung rồi.

  • - jiù 知道 zhīdào gāi ràng 教皇 jiàohuáng zhuāng shàng 喷气 pēnqì 背包 bēibāo de

    - Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.

  • - 袁世凯 yuánshìkǎi 刚刚 gānggang 登上 dēngshàng 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò jiù 翘辫子 qiàobiànzi le

    - Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

  • - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

  • - chén jiāng 奏本 zòuběn chéng shàng qǐng 皇上 huángshàng 御览 yùlǎn

    - Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.

  • - 明朝 míngcháo yǒu 几个 jǐgè 皇上 huángshàng

    - Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?

  • - wèi 皇上 huángshàng 开枝 kāizhī 散叶 sànyè

    - Sinh con cho hoàng thượng

  • - 皇上 huángshàng 接到 jiēdào 奏本 zòuběn 随即 suíjí pài 钦差大臣 qīnchāidàchén

    - Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.

  • - xiàng 皇帝 huángdì shàng le 一道 yīdào 奏本 zòuběn

    - Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • - 皇帝 huángdì zhàn zài 丹墀 danchi shàng

    - Hoàng đế đứng trên thềm son.

  • - 皇后 huánghòu cóng 丹墀 danchi shàng 缓缓 huǎnhuǎn zǒu xià

    - Hoàng hậu từ từ bước xuống từ thềm son.

  • - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皇上

Hình ảnh minh họa cho từ 皇上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Huáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
    • Bảng mã:U+7687
    • Tần suất sử dụng:Rất cao