Đọc nhanh: 皇室 (hoàng thất). Ý nghĩa là: hoàng thất; hoàng gia, triều đình. Ví dụ : - 效忠皇室 thần phục triều đình
Ý nghĩa của 皇室 khi là Danh từ
✪ hoàng thất; hoàng gia
皇帝的家族
✪ triều đình
指朝廷
- 效忠 皇室
- thần phục triều đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇室
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 效忠 皇室
- thần phục triều đình
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 街上 挂 起 了 旗子 , 庆祝 皇室 婚礼
- Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
皇›