Đọc nhanh: 皇太后 (hoàng thái hậu). Ý nghĩa là: hoàng thái hậu; mẹ vua.
Ý nghĩa của 皇太后 khi là Danh từ
✪ hoàng thái hậu; mẹ vua
皇帝的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇太后
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 皇天后土
- hoàng thiên hậu thổ
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
- 这件 衬衫 后身 太长 了
- vạt sau chiếc áo này quá dài.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 立 皇太子
- tấn phong hoàng thái tử.
- 皇帝 立后
- Hoàng Đế lập hậu.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 皇后 从 丹墀 上 缓缓 走 下
- Hoàng hậu từ từ bước xuống từ thềm son.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 皇后 是 皇帝 的 贤内助
- Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇太后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇太后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
太›
皇›