• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
  • Pinyin: Kū , Shèng
  • Âm hán việt: Khốt Thánh
  • Nét bút:フ丶一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱又土
  • Thương hiệt:EG (水土)
  • Bảng mã:U+5723
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 圣

  • Cách viết khác

    𠄵 𡉄 𡑺 𤦨 𥅶 𦔻 𦕡 𧟿 𨉑 𩫽 𫆅

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 圣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khốt, Thánh). Bộ Thổ (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: thần thánh. Từ ghép với : Bậc thánh, thánh nhân, Thánh hiền, Đất thánh, 使 Sứ mệnh thần thánh, Thánh thượng, nhà vua Chi tiết hơn...

Thánh

Từ điển phổ thông

  • thần thánh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời)

- Bậc thánh, thánh nhân

- Thánh hiền

* ② Tên đẹp tỏ ý sùng bái

- Đất thánh

- 使 Sứ mệnh thần thánh

* ③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa)

- Thánh thượng, nhà vua

- Lời dụ của vua

* ④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề

- Thi thánh (người làm thơ cực giỏi)

- Người viết chữ thảo siêu tuyệt

* ⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình

- Kinh thánh

- Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo)

* ⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời

- Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ