Đọc nhanh: 太上皇 (thái thượng hoàng). Ý nghĩa là: thái thượng hoàng (cha của vua); hoàng phụ, kẻ thao túng sau màn; kẻ giật dây; quan thầy.
Ý nghĩa của 太上皇 khi là Danh từ
✪ thái thượng hoàng (cha của vua); hoàng phụ
皇帝的父亲的称号,特称把皇位让给儿子而自己退位的皇帝
✪ kẻ thao túng sau màn; kẻ giật dây; quan thầy
比喻在幕后操纵,掌握实权的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太上皇
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 皇上 今日 出 宫门 了
- Hoàng thượng hôm nay xuất cung rồi.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太上皇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太上皇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
太›
皇›