Đọc nhanh: 登上皇位 (đăng thượng hoàng vị). Ý nghĩa là: Lên ngôi.
Ý nghĩa của 登上皇位 khi là Động từ
✪ Lên ngôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登上皇位
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 马上 就 登程
- Ngay lập tức sẽ khởi hành.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 新 皇上 刚刚 登位
- Tân hoàng đế vừa mới lên ngôi.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登上皇位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登上皇位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
位›
登›
皇›