Đọc nhanh: 皇上不急太监急 (hoàng thượng bất cấp thái giám cấp). Ý nghĩa là: xem 皇帝不 急太監急 | 皇帝不 急太监急.
Ý nghĩa của 皇上不急太监急 khi là Câu thường
✪ xem 皇帝不 急太監急 | 皇帝不 急太监急
see 皇帝不急太監急|皇帝不急太监急 [huáng dì bù jí tài jiàn jí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇上不急太监急
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 慢慢说 , 不要 着急
- Nói từ từ, không cần vội.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 他 做事 太 急躁 了
- Anh ấy làm việc quá nóng vội.
- 你 的 脾气 太 急躁 了
- Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 我们 不能 有 急躁 心理
- Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇上不急太监急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇上不急太监急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
不›
太›
急›
皇›
监›